CAS NO: | 106-92-3 | MF: | CH2=CHCH2OCH2(CHCH2)O |
---|---|---|---|
Tên khác: | chất pha loãng phản ứng epoxy | Tiêu chuẩn cấp: | Cấp công nghiệp |
Purity: | 99.5% | Application: | Raw material for polymer and coupling agent |
Appearance: | clear transparent liquid | Điểm sôi: | 154 °C |
Solubility in water at 20℃: | 50 g/L |
CAS106 92 3 Chất pha loãng Allyl Glycidyl, Chất pha loãng Diglycidyl Alipatic XY680P
Chất pha loãng Allyl Glycidyl
1. Mô tả
Với hai nhóm chức năng, nó có thể đồng trùng hợp với nhiều loại monome và tạo ra các polyme hữu ích cho lớp phủ, chất kết dính, v.v. Công thức phân tử C6H10O2, khối lượng phân tử 114
Tên hóa học: Chất pha loãng Allyl Glycidyl
Công thức cấu trúc: CH2=CHCH2OCH2(CHCH2)O,
Số CAS: 106-92-3
Tính chất vật lý và hóa học: Chất lỏng trong suốt không màu, điểm sôi 154℃, điểm chớp cháy: 90℃, tỷ trọng 25:0.967, Chỉ số khúc xạ (20): 1.4340~1.4350
2. Bảng dữ liệu kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | XY680P |
Màu sắc | APHA | ≤20 |
Độ nhớt | mPa.s(50℃) | ≤2 |
Độ tinh khiết | % | ≥99.5 |
Tổng lượng clorua | ppm | ≤200 |
Hàm lượng ẩm | % | ≤0.1 |
3. Ứng dụng
Được sử dụng làm nguyên liệu thô cho polyme và chất liên kết silan, chất pha loãng hoạt tính nhựa epoxy, vật liệu nhúng epoxy, vật liệu đúc/chất kết dính, chất xử lý sợi thủy tinh, chất làm khô không khí của polyester không bão hòa, chất trung gian silan hữu cơ của lớp phủ điện tử.
Liều dùng: Nói chung, XY680 sẽ chiếm 10-15% trọng lượng của Nhựa Epoxy, XY680 chứa nhóm epoxy có thể trung hòa chất đóng rắn, vì vậy cần thêm lượng chất đóng rắn trong quá trình sử dụng.
4. Đóng gói
- Đóng gói trong thùng 20 kg/thùng hoặc 180 kg/thùng, hoặc thùng chứa IBC 900 kg
- Việc bảo quản và vận chuyển phải tuân thủ các yêu cầu cơ bản của hóa chất thông thường.
-Giữ ở nơi khô ráo, thoáng mát, tối trong thùng chứa hoặc xi lanh được đậy kín. Tránh xa các vật liệu không tương thích, nguồn bắt lửa và những người chưa được đào tạo. Bảo mật và dán nhãn khu vực. Bảo vệ thùng chứa/xi lanh khỏi bị hư hại vật lý.