SỐ CAS: | 30583-72-3 | Tên khác: | Propan 2,2-Bis (4-hydroxyclohexyl), polyme epichlorohydrin |
---|---|---|---|
Lớp tiêu chuẩn: | Lớp công nghiệp | ứng dụng: | vật liệu điện ngoài trời, lớp phủ kết cấu thép |
Xuất hiện: | chất lỏng trong suốt không màu đến màu vàng nhạt | Giá trị Epoxy: | 0,42-0,46 eq / 100g |
Clorua thủy phân tối đa: | 0.2% | Vô cơ clo tối đa: | 50ppm |
Độ ẩm tối đa: | 0,1% | ||
Làm nổi bật: | 30583 72 3 |
Hóa chất Tân Nguyên hydro hóa bisphenol Một polymer với Epichlorohydrin
Hydrogenated Bisphenol Một loại nhựa Epoxy
1. Mô tả
Tên hóa học: hydro hóa bisphenol Một loại nhựa epoxy
Cấu trúc phân tử:
Số CAS: 30583-72-3
Đặc tính hóa lý: chất lỏng trong suốt không màu đến hơi vàng
2. Bảng dữ liệu kỹ thuật
Mục | Đơn vị | Thông số kỹ thuật. |
Màu sắc | APHA | 60 |
Độ nhớt | mPa.s (25oC) | 1500-4000 |
Giá trị Epoxy | eq / 100g | 0,42-0,46 |
Clorua thủy phân | % | ≤ 0,20 |
Clo vô cơ | mg / kg | 50 |
Độ ẩm | % | ≤ 0,10 |
3. Ứng dụng
Chống tia cực tím, độ nhớt thấp hơn thay thế cho nhựa tiêu chuẩn Bis A, ứng dụng bao gồm lớp phủ chống thời tiết thay thế cho lớp phủ urethane, độ bám dính tuyệt vời với kim loại, và được sử dụng cho vật liệu cách điện ngoài trời, bể ngoài trời, lớp phủ kết cấu thép và vật liệu đắp bê tông.
4. Đóng gói
- Đóng gói trong thùng 20 kg / thùng, thùng 200 kg / thùng hoặc 1000kgs / IBC.
- Bảo quản và vận chuyển phải phù hợp với yêu cầu cơ bản của hóa chất thông thường.
- Lưu trữ trong một khu vực mát mẻ, khô và thông gió tốt. Tránh xa các nguồn gây cháy, nhiệt và lửa và ánh sáng mặt trời.
- Cần duy trì cách nhiệt (niêm phong chặt) sau khi sử dụng, để tránh ảnh hưởng tiêu cực khơi dậy từ sự hấp thụ độ ẩm.
5. Giữ bình chứa kín ở nơi khô ráo và thông thoáng. Tránh xa nhiệt. Tránh xa các thực phẩm, đồ uống và thức ăn gia súc chất liệu. Lưu trữ theo quy định của địa phương.