CAS Không: | 68609-96-1 | MF: | C8 ~ 10H17 ~ 21OCH2 (CHCH2) O |
---|---|---|---|
Tên khác: | Tuổi tác | Tiêu chuẩn lớp: | Lớp công nghiệp |
Đăng kí: | lớp phủ kháng hóa chất, lớp phủ hàng hải, chất kết dính đa năng | Sự xuất hiện: | chất lỏng trong suốt |
Epoxit tương đương: | 222-250 | Clorua thủy phân: | ≤0,20% |
Làm nổi bật: | c8 c10,68609 97 2 |
C8-10 Alkyl Glycidyl Ether
1. Mô tả
Tên hóa học: C8-10 Alkyl glycidyl ether
Công thức cấu tạo: Csố 8h17OCH2(CHCH2)ô
C9h19OCH2(CHCH2)ô
C10h21OCH2(CHCH2)ô
Số CAS: 68609-96-1
Đặc tính vật lý và hóa học: chất lỏng trong suốt không màu, không có mùi khó chịu,
ít độc hại, ít bay hơi
Xuất hiện: Chất lỏng trong suốt không màu
2. Bảng thông số kỹ thuật
thông số kỹ thuật |
Màu sắc APHA |
Độ nhớt, 25℃ mPas |
đương lượng epoxit g/đương lượng |
clorua thủy phân % |
clo vô cơ ppm |
độ ẩm % |
XY757 | ≤20 | 2~8 | 0,36~0,40 | ≤0,20 | ≤20 | ≤0,1 |
3. Ứng dụng
Giảm độ nhớt của nhựa epoxy lỏng, dùng làm vật liệu sàn, vật liệu tạo khối, vật liệu trám, vật liệu dẻo, vật liệu nhúng, dùng trong chất pha loãng và cải thiện độ dẻo dai, tạo hình cuộn.
4. Đóng gói
- Đóng gói 20kg/thùng hoặc 200kg/thùng hoặc 1000kgs/container IBC
- Bảo quản, vận chuyển phải đáp ứng các yêu cầu cơ bản của hóa chất thông thường.
- Bảo quản ở nơi mát mẻ, khô ráo và thông thoáng.Tránh xa các nguồn đánh lửa, nhiệt và ngọn lửa và ánh sáng mặt trời.
- Cần bảo dưỡng cách nhiệt (đậy kín) sau khi sử dụng để tránh ảnh hưởng xấu do hút ẩm.
5. Xin lưu ý rằng tất cả thông tin do AXTC cung cấp được coi là chính xác trong một số điều kiện nhất định.Tuy nhiên chúng tôi sẽ không cam kết hay chịu bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào do yếu tố sản xuất, gia công sản phẩm.Khách hàng nên kiểm tra đầy đủ khả năng ứng dụng của các sản phẩm của chúng tôi trước khi sử dụng.