Số CAS: | 2210-79-9 | Sự xuất hiện: | chất lỏng trong suốt đến hơi vàng |
---|---|---|---|
Màu sắc: | Tối đa 80 | Eew: | 185-205 |
Độ nhớt: | 4-10 | MF: | C10H12O2 |
Tiêu chuẩn cấp: | Cấp công nghiệp | Ứng dụng: | Lớp phủ kháng hóa chất, keo dán, sàn, phụ gia đóng rắn đặc biệt |
Làm nổi bật: | Non Solvent O-Cresol Glycidyl Ether,XY691 O-Cresol Glycidyl Ether,Lớp phủ chống ăn mòn O-Cresol Glycidyl Ether |
XY691 O-Cresol glycidyl ete
1. Mô tả
Tên hóa học: cresol glycidyl ete
Công thức phân tử: C10H12O2
Số CAS: 2210-79-9
Đặc tính vật lý và hóa học: chất lỏng trong suốt không màu, ít độc hại, ít bay hơi
2. Bảng thông số kỹ thuật
Mục | Đơn vị | Thông số kỹ thuật. |
Màu sắc | APHA | ≤ 80 |
Độ nhớt | mPa.s (25 ℃) | 4-10 |
Giá trị Epoxy | eq / 100g | 0,50-0,54 |
Clorua thủy phân | % | ≤ 0,6 |
Clo vô cơ | ppm | ≤ 20 |
Độ ẩm | % | ≤ 0,10 |
3. Ứng dụng
Được sử dụng làm chất pha loãng phản ứng nhựa epoxy, và được sử dụng trong lớp phủ chống ăn mòn không dung môi, tạo hình cuộn dây.
4. Đóng gói
- Đóng gói 00 kg / thùng hoặc 1000kg / thùng IBC.
- Bảo quản và vận chuyển phải phù hợp với các yêu cầu cơ bản của hóa chất thông thường.
- Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát và thông thoáng.Tránh xa các nguồn bắt lửa, nhiệt và ngọn lửa và ánh sáng mặt trời.
- Cần bảo dưỡng cách nhiệt (đậy kín) sau khi sử dụng để tránh ảnh hưởng tiêu cực phát sinh từ quá trình hút ẩm.
5. Chú ý:
-Tránh tiếp xúc với da và mắt.Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa sạch bằng xà phòng và nước ngay lập tức, trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa sạch bằng nước chảy ngay lập tức.Nếu nuốt phải, hãy tìm trợ giúp y tế.
-Môi trường làm việc phải thông thoáng.
-Các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng test trước khi sử dụng.
6. Xin lưu ý rằng tất cả thông tin do AXTC cung cấp được coi là chính xác trong một số điều kiện nhất định.Tuy nhiên, chúng tôi sẽ không cam kết hoặc chịu bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào do các yếu tố trong quá trình sản xuất và gia công sản phẩm.Khách hàng nên kiểm tra khả năng ứng dụng của sản phẩm của chúng tôi đầy đủ trước khi sử dụng.
2