| Số CAS: | 30583-72-3 | Sự xuất hiện: | Chất lỏng trong suốt |
|---|---|---|---|
| Màu sắc: | Tối đa 60 APHA | Giá trị epoxy: | 0,43-0,48 phương trình/100g |
| Độ nhớt: | 1000-3500 (25 MPA.S) | Ứng dụng: | Vật liệu cách điện ngoài trời, lớp phủ chống thời tiết thay thế lớp phủ urethane |
| PH: | 7 | ||
| Làm nổi bật: | 30583 72 3 |
||
Chất nhựa epoxy Bisphenol A hydro hóa
1Mô tả.
Tên hóa học: Bisphenol A epoxy nhựa hydro hóa
Cấu trúc phân tử:
![]()
Số CAS: 30583-72-3
Tính chất vật lý và hóa học: chất lỏng trong suốt không màu đến vàng nhẹ
2. Bảng thông tin kỹ thuật
| Điểm | Đơn vị | Chi tiết. |
| Màu sắc | APHA | ≤ 60 |
| Độ nhớt | mPa.s (25°C) | 1500-4000 |
| Giá trị epoxy | Eq/100g | 0.42-0.46 |
| Chlorua có thể thủy phân | % | ≤ 0.20 |
| Chlor vô cơ | ppm | ≤ 50 |
| Hàm độ ẩm | % | ≤ 0.10 |
3Ứng dụng
Kháng tia UV, thay thế độ nhớt thấp hơn so với nhựa Bis A tiêu chuẩn, ứng dụng bao gồm lớp phủ chống thời tiết để thay thế các lớp phủ urethane, gắn kết tốt với kim loại,và được sử dụng cho vật liệu cách điện ngoài trời, bể bên ngoài, lớp phủ cấu trúc thép và vật liệu lấp đập bê tông.
4- Đặt đồ.
- Bao gồm 200 kg/ thùng hoặc 1000 kg/ IBC container.
- Lưu trữ và vận chuyển phải phù hợp với các yêu cầu cơ bản của hóa chất thông thường.
Giữ ở nơi mát mẻ, khô và thông gió tốt, tránh xa các nguồn đốt, nhiệt và ngọn lửa và ánh sáng mặt trời.
- Cần phải duy trì cách nhiệt (đóng kín chặt chẽ) sau khi sử dụng, để tránh ảnh hưởng tiêu cực từ sự hấp thụ độ ẩm.
5Xin lưu ý rằng tất cả các thông tin được cung cấp bởi XYCC được coi là chính xác trong một điều kiện nhất định.chúng tôi sẽ không hứa hoặc chịu bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào do các yếu tố trong sản xuất và chế biến sản phẩmKhách hàng nên kiểm tra ứng dụng của sản phẩm của chúng tôi đầy đủ trước khi sử dụng nó.